BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: - Tiếng Việt: KTD
- Tiếng Anh: DAU
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (ĐHKTĐN) là trường đại học tư thục.
Sứ mạng: “Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng phát triển thành đại học ứng dụng, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và trên đại học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và từng bước hội nhập quốc tế”
Địa chỉ cơ sở chính:
Số 566 Núi Thành - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại liên lạc: 0236.2210030, 0236.2247176
Email: infor@dau.edu.vn
Website: www.dau.edu.vn
Cơ sở 2: Phường Hòa Xuân - Quận Cẩm Lệ - Thành phố Đà Nẵng
1.2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2019 (Người học)
Bảng 1: Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2019
STT |
Theo phương thức, |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
1. |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
0 |
351 |
788 |
0 |
2710 |
0 |
1573 |
5422 |
2.1 |
Chínhquy |
0 |
351 |
788 |
|
2699 |
|
1573 |
5411 |
2.1.1 |
Các ngành đào tạo ( trừ ngành ưu tiên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Thiết kế đồ họa |
|
351 |
|
|
|
|
|
351 |
2.1.1.2 |
Kế toán |
|
|
239 |
|
|
|
|
239 |
2.1.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
65 |
|
|
|
|
65 |
2.1.1.4 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
484 |
|
|
|
|
484 |
2.1.1.5 |
Kiến trúc |
|
|
|
|
815 |
|
|
815 |
2.1.1.6 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
|
|
13 |
|
|
13 |
2.1.1.7 |
Thiết kế nội thất |
|
|
|
|
186 |
|
|
186 |
2.1.1.8 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
837 |
|
|
837 |
2.1.1.9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
138 |
|
|
138 |
2.1.1.10 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
152 |
|
|
152 |
2.1.1.11 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
44 |
|
|
44 |
2.1.1.12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
177 |
|
|
177 |
2.1.1.13 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
581 |
581 |
2.1.1.14 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
|
|
|
|
|
|
716 |
716 |
2.1.1.15 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
337 |
|
|
337 |
2.1.1.16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
276 |
276 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
2.3.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trong 2 năm 2018 và 2019, Trường ĐHKTĐN tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia của thí sinh (40% ÷ 50% chỉ tiêu của từng khối ngành);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT của thí sinh (50-60% chỉ tiêu của từng khối ngành).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Bảng 2: Điểm trúng tuyển năm 2018 và năm 2019
Khối ngành/ Ngành |
Mã ngành |
Năm tuyển sinh 2018 |
Năm tuyển sinh 2019 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển(*) |
Điểm trúng tuyển(**) |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển(*) |
Điểm trúng tuyển(***) |
||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
75 |
105 |
16,0 |
50 |
117 |
15,5 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
170 |
220 |
13,0 |
200 |
167 |
14,0 |
Kế toán |
7340301 |
130 |
82 |
13,0 |
180 |
56 |
14,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
50 |
31 |
13,0 |
60 |
24 |
14,0 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
150 |
155 |
13,0 |
150 |
130 |
14,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
240 |
249 |
13,0 |
300 |
181 |
14,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
70 |
40 |
13,0 |
100 |
14 |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100 |
69 |
13,0 |
100 |
55 |
14,0 |
Kiến trúc |
7580101 |
300 |
236 |
16,0 |
300 |
241 |
14,0 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
30 |
0 |
16,0 |
30 |
13 |
14,0 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
75 |
60 |
16,0 |
100 |
45 |
14,0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
50 |
10 |
13,0 |
50 |
8 |
14,0 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
50 |
51 |
13,0 |
50 |
47 |
14,0 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
150 |
425 |
16,0 |
150 |
325 |
15,5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
150 |
240 |
16,0 |
150 |
202 |
14,0 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
50 |
137 |
13,0 |
200 |
171 |
14,0 |
Ghi chú:
- (*): Số trúng tuyển và nhập học của cả hai phương thức xét tuyển.
- (**): Trong năm tuyển sinh 2018, điểm môn Vẽ mỹ thuật (đối với các ngành năng khiếu) và môn Tiếng Anh (đối với các ngành ngoại ngữ) nhân hệ số 2.
- (***): Trong năm tuyển sinh 2019, điểm môn Vẽ mỹ thuật (đối với các ngành năng khiếu) và môn Tiếng Anh (đối với các ngành ngoại ngữ) không nhân hệ số.
2. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Trường: 5,2 ha (bao gồm đất Cơ sở 2 ở Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng);
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 500 chỗ (Trung tâm ký túc xá – DMC).
- Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng thuộc sở hữu của Trường được thể hiện ở Bảng 3. Diện tích sàn xây dựng trên một sinh viên chính quy là: 5,37 m2/SV.
Bảng 3: Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
|
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
5 |
2000 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
42 |
5713 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
38 |
5408 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
2 |
72 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
240 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
23 |
1309 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
942 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
12 |
6777 |
|
Tổng |
|
24.261 |
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Bảng 4: Phòng thực hành, thí nghiệm
TT |
Tên phòng |
Danh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ khối ngành đào tạo |
1 |
Phòng thực hành đồ họa (1 phòng, 70 m2) |
Máy in lụa, máy in 3D,… |
Khối ngành II |
2 |
Phòng thực hành điêu khắc (2 phòng, 600 m2) |
Giá điêu khắc, bàn xoay,… |
Khối ngành V |
3 |
Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng (1 phòng, 70 m2) |
Máy nén bê tông, máy uốn kéo nén vạn năng, máy siêu âm bê tông, máy sấy vật liệu, máy xác định độ kim lún tự động, máy khoan lấy lõi bê tông, máy sàng tiêu chuẩn, cân kỹ thuật điện tử, máy kiểm tra độ mài mòn, khuôn đúc mẫu bê tông, … |
Khối ngành V
|
4 |
Phòng thí nghiệm điện, điện tử (1 phòng, 145 m2) |
Mô hình PLC mô phỏng S7-200, S7-1200, Mô hình điều khiển tốc độ động cơ, 2 mô hình mạch điện chiếu sáng dân dụng, bộ thí nghiệm thay đổi tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha, … |
Khối ngành V
|
5 |
Phòng máy tính (5 phòng, 822 m2) |
Mỗi phòng có 50 máy tính nối mạng |
Khối ngành II, III, V, VII |
6 |
Phòng thí nghiệm vật lý (1 phòng, 70 m2) |
Các trang, thiết bị thí nghiệm vật lý cơ bản |
Khối ngành V |
Ngoài ra, Trường có một nhà tập đa năng (thuê), có diện tích là 5.000 m2.
2.1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, …sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Bảng 5: Số lượng học liệu trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng (bản sách) |
1 |
Khối ngành I |
- |
2 |
Khối ngành II |
277 |
3 |
Khối ngành III |
6.814 |
4 |
Khối ngành IV |
- |
5 |
Khối ngành V |
12.930 |
6 |
Khối ngành VI |
- |
7 |
Khối ngành VII |
2.116 |
8 |
Ngành chung |
5.357 |
9 |
Tổng cộng |
27.625 |
2.1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ ĐH
Bảng 6: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Họ tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Giảng dạy môn chung (x) |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính |
|||
Cao đẳng |
Đại học |
|||||||||
Mã ngành cao đẳng |
Tên ngành cao đẳng |
Mã ngành ĐH |
Tên ngành ĐH |
|||||||
1 |
Bạch Quốc Hưng |
|
|
ThS |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
2 |
Bùi Công Đoàn |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
3 |
Bùi Minh Cảnh |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
4 |
Bùi Trung Úy |
|
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
5 |
Bùi Văn Long |
|
|
ĐH |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
6 |
Cao Giang |
|
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7 |
Cao Minh Lộc |
|
|
ThS |
SP KT Công nghiệp |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
8 |
Cao Xuân Tịnh |
|
|
ThS |
Sư phạm TDTT |
x |
|
|
|
|
9 |
Châu Ngọc Điền |
|
PGS |
TS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
10 |
Châu Si Quanh |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11 |
Chế Viết Đông |
|
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
12 |
Đàm Ngọc Linh |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
13 |
Đặng Thanh Nga |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
14 |
Đặng Thị Liền |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Đặng Thị Nhung |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
Đặng Thị Phượng |
Nữ |
|
ThS |
Hội họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 |
Đặng Thị Thanh Trân |
Nữ |
|
ThS |
Cử nhân Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
Đặng Văn Dũng |
|
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
19 |
Đào Anh Tài |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
20 |
Đào Thị Quang Hiển |
Nữ |
|
ThS |
Toán |
x |
|
|
|
|
21 |
Đậu Quyết Thắng |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
22 |
Đinh Hà Linh Phương |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
Đinh Thị Thi |
Nữ |
|
TS |
Kinh tế Công nghiệp |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24 |
Đỗ Đức Viêm |
|
PGS |
TS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
25 |
Đỗ Khắc Trung |
|
|
ThS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
26 |
Đỗ Như Bảo |
|
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
27 |
Đổ Phú Duy |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
28 |
Đỗ Phúc Hảo |
|
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
29 |
Đỗ Thanh Vũ |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
30 |
Đỗ Thị Nga |
Nữ |
|
ĐH |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
31 |
Đỗ Thị Thu Hà |
Nữ |
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
32 |
Đỗ Thị Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Marketing |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
33 |
Đoàn Thị Uyên |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34 |
Đoàn Trung Hữu |
|
|
TS |
Hán Nôm |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
35 |
Dương Thanh Huyên |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
36 |
Dương Trần Duy Thông |
|
|
ThS |
Điêu khắc |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
37 |
Dương Văn Hoàng |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
38 |
Hà Thúc Nhật Nguyên |
Nữ |
|
ThS |
CN Biên Phiên Dịch |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
39 |
Hồ Công Tiến |
|
|
ThS |
VL và Cấu kiện XD |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
40 |
Hồ Phạm Xuân Phương |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
41 |
Hồ Thanh Trung |
|
|
ThS |
Địa chất |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
42 |
Hồ Thị Dạ Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Toán tin |
x |
|
|
|
|
43 |
Hồ Thị Luận |
Nữ |
|
ThS |
Toán |
x |
|
|
|
|
44 |
Hoàng |
|
|
ThS |
XD TL Thủy điện |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
45 |
Hoàng Sỹ Thắng |
|
|
ThS |
Thống kê Tin học |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
46 |
Hoàng Thị Liễu |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
47 |
Hoàng Thị Phương Trà |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
48 |
Hoàng Tịnh Bảo |
|
|
TS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
49 |
Huỳnh Anh Tuấn |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
Huỳnh Kim Phúc |
|
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
51 |
Huỳnh Tấn Ảnh |
|
|
ThS |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
52 |
Huỳnh Thị Minh Hiền |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
53 |
Huỳnh Thị Mỹ Dung |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
54 |
Huỳnh Thị Trang |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
55 |
Huỳnh Thị Ý Nhi |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
56 |
Khắc Thị Ngọc Thương |
Nữ |
|
ThS |
Cử nhân tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
57 |
Khương Công Minh |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
58 |
Lâm Minh Châu |
Nữ |
|
TS |
Kế hoạch hóa CN |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
59 |
Lâm Tăng Đức |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
Lâm Xuân Đào |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
61 |
Lê Anh Hải |
|
|
ThS |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
62 |
Lê Bình Phương |
|
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
63 |
Lê Công Toàn |
|
|
TS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
64 |
Lê Đình Sơn |
|
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
65 |
Lê Hữu Trình |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
66 |
Lê Phạm Khánh Vân |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
67 |
Lê Quang Tuyến |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
68 |
Lê Tấn Duy |
|
|
TS |
Tự động hóa |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
69 |
Lê Tấn Ngọc |
|
|
ĐH |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
70 |
Lê Thị An Phụng |
Nữ |
|
ĐH |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
71 |
Lê Thị Ánh Trinh |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
72 |
Lê Thị Ánh Tuyết |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
73 |
Lê Thị Cẩm Giang |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
74 |
Lê Thị Hương Giang |
Nữ |
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
75 |
Lê Thị Kim Hoa |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
76 |
Lê Thị Kim Ngân |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
77 |
Lê Thị Lan Phương |
Nữ |
|
ThS |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
78 |
Lê Thị Ly Na |
Nữ |
|
TS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
79 |
Lê Thị Minh Hưởng |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
80 |
Lê Thị Phước |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
81 |
Lê Thị Quỳnh Anh |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Tổng quát |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
82 |
Lê Thị Thanh Lộc |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
83 |
Lê Thị Thanh Tâm |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
84 |
Lê Thị Thu Hương |
Nữ |
|
ThS |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
85 |
Lê Thị Thùy Dung |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
86 |
Lê Thủy Tiên |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
87 |
Lê Tử |
|
|
ĐH |
Xây dựng |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
88 |
Lê Vân |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
89 |
Lê Văn Hóa |
|
|
ThS |
Điêu khắc |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
90 |
Lê Văn Sơn |
|
PGS |
TS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
91 |
Lê Xuân Hòa |
|
|
ThS |
Toán học |
x |
|
|
|
|
92 |
Lương Thị Thanh Thanh |
Nữ |
|
ThS |
Vật lý |
x |
|
|
|
|
93 |
Lương Văn Nhân |
|
|
TS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
94 |
Lưu Cẩm Trúc |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Quốc tế |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
95 |
Lưu Duy Vũ |
|
|
ThS |
Xây dựng CT thủy |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
96 |
Lưu Hoàng Tuấn |
|
|
ThS |
Kinh tế Chính trị |
x |
|
|
|
|
97 |
Lưu Khánh Hiền |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
98 |
Lưu Thị Minh Hà |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
99 |
Mai Thị Thảo Chi |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Quốc tế |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Mai Vân Hương |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
101 |
Mai Văn Tùng |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
102 |
Ngô Đình Lộc |
|
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
103 |
Ngô Đức Chiến |
|
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
104 |
Ngô Lê Uyên |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
105 |
Ngô Quốc Khánh |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
106 |
Ngô Thanh Hùng |
|
|
ThS |
Sư phạm Hội hoạ |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
107 |
Ngô Thị Kiều Linh |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
108 |
Ngô Thị Thanh Hiền |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
109 |
Ngô Thị Thu Trang |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế Chính trị |
x |
|
|
|
|
110 |
Ngô Trí Phước |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
111 |
Ngô Tú |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
112 |
Ngô Tuấn Anh |
|
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
113 |
Nguyễn Bốn |
|
PGS |
TS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
114 |
Nguyễn Đặng Hiển |
|
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
115 |
Nguyễn Đức Thanh |
|
|
ThS |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
116 |
Nguyễn Dương Khánh Tâm |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
117 |
Nguyễn Hải Hoàn |
|
|
TS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
118 |
Nguyễn Hoàng Quân |
|
|
ĐH |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
119 |
Nguyễn Hoàng Thu Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
120 |
Nguyễn Hồng Diệu Hương |
Nữ |
|
ThS |
Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
121 |
Nguyễn Hồng Phúc |
|
|
ThS |
Tự động hóa |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
122 |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
123 |
Nguyễn Hùng Tuấn |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
124 |
Nguyễn Hữu Phước |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
125 |
Nguyễn Lê Ngọc Thanh |
Nữ |
|
ThS |
Quy hoạch Đô thị |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
126 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
|
ThS |
Điện Kỹ thuật |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
127 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
|
ĐH |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
128 |
Nguyễn Minh Trung |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
129 |
Nguyễn Ngọc Hương Sen |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
130 |
Nguyễn Ngọc Nương |
Nữ |
|
TS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
131 |
Nguyễn Nguyên |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
132 |
Nguyễn Nho Viên |
|
|
ThS |
Quy hoạch Đô thị |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
133 |
Nguyễn Phạm Kim Toàn |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
134 |
Nguyễn Phương Ngọc |
Nữ |
|
TS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
135 |
Nguyễn Quang Anh |
|
|
ĐH |
Công nghệ Vật liệu |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
136 |
Nguyễn Quang Bảo |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
137 |
Nguyễn Quang Đoàn |
|
PGS |
TS |
Thuỷ Lợi |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
138 |
Nguyễn Quang Thịnh |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
139 |
Nguyễn Quốc Toàn |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
Nguyễn Sanh Châu |
|
|
ThS |
Triết học |
x |
|
|
|
|
141 |
Nguyễn Tấn Lực |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
142 |
Nguyễn Tấn Quý |
|
GS |
TS |
Xây dựng |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
143 |
Nguyễn Tấn Trác |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
144 |
Nguyễn Tất Phú Cường |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
145 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
146 |
Nguyễn Thành Hồng |
|
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
147 |
Nguyễn Thanh Tùng |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
148 |
Nguyễn Thế Sơn |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
149 |
Nguyễn Thị An Hiền |
Nữ |
|
ĐH |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
150 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
151 |
Nguyễn Thị Đà |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
152 |
Nguyễn Thị Hà My |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
153 |
Nguyễn Thị Hoàng Thương |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
154 |
Nguyễn Thị Hồng Đào |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
155 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
156 |
Nguyễn Thị Hồng Tươi |
Nữ |
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
157 |
Nguyễn Thị Hương An |
Nữ |
|
ThS |
Thống kê Tin học |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
158 |
Nguyễn Thị Huyền Vân |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
159 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
160 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
161 |
Nguyễn Thị Lan |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
162 |
Nguyễn Thị Lê Loan |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế và QL Công |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
163 |
Nguyễn Thị Liệu |
Nữ |
|
ThS |
Luật |
x |
|
|
|
|
164 |
Nguyễn Thị Mai Khôi |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
165 |
Nguyễn Thị Minh Lý |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính - Tín dụng |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
166 |
Nguyễn Thị Nga My |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
167 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
168 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
169 |
Nguyễn Thị Phượng |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
170 |
Nguyễn Thị Phương Anh |
Nữ |
|
ThS |
Quốc tế học |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
171 |
Nguyễn Thị Phương Ly |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Hóa |
x |
|
|
|
|
172 |
Nguyễn Thị Thân Quí |
Nữ |
|
ThS |
Môi trường |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
173 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
174 |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
175 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
176 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Nữ |
|
ThS |
Điều khiển học KT |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
177 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Nữ |
|
ThS |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
178 |
Nguyễn Thị Thu Thanh |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
179 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Nữ |
|
ThS |
Tạo dáng Công nghiệp |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
180 |
Nguyễn Thị Thùy Vân |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
181 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
182 |
Nguyễn Thị Uyên Phương |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
183 |
Nguyễn Thị Vũ Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
184 |
Nguyễn Thị Vy Hương |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
185 |
Nguyễn Thị Xuân Khánh |
Nữ |
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
186 |
Nguyễn Thị Xuân Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
187 |
Nguyễn Thiện Tâm |
|
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
188 |
Nguyễn Thúy Nga |
Nữ |
|
ThS |
Việt |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
189 |
Nguyễn Trần Lan Chi |
Nữ |
|
ThS |
CN SP Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
190 |
Nguyễn Tư Đôn |
|
|
TS |
Toán |
x |
|
|
|
|
191 |
Nguyễn Tuấn Trung |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
192 |
Nguyễn Văn Đăng |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
193 |
Nguyễn Văn Hiếu |
|
|
ĐH |
Mỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
194 |
Nguyễn Văn Hòa |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
195 |
Nguyễn Văn Nhân |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
196 |
Nguyễn Văn Quốc Tuấn |
|
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
197 |
Nguyễn Văn Thái |
|
|
TS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
198 |
Nguyễn Văn Trung |
|
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
199 |
Nguyễn Xuân Hiệp |
|
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
200 |
Nguyễn Xuân Sơn |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
201 |
Nhan Thị Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
202 |
Phạm Anh Tú |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
203 |
Phạm Anh Tuấn |
|
|
TS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
204 |
Phạm Bá Tất Thành |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
205 |
Phạm |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
206 |
Phạm Công Phúc |
|
|
ĐH |
Tin học |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
207 |
Phạm Khắc Xuân |
|
|
TS |
Quản lý Xây dựng |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
208 |
Phạm Minh Phương |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
209 |
Phạm Minh Vương |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu Đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
210 |
Phạm Nguynh |
|
|
ThS |
Sư phạm Hoá |
x |
|
|
|
|
211 |
Phạm Quang Quảng |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
212 |
Phạm Thị Bích Vân |
Nữ |
|
TS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
213 |
Phạm Thị Chi |
Nữ |
|
ThS |
Việt |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
214 |
Phạm Thị Dung |
Nữ |
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
215 |
Phạm Thị Hoàng Mỹ |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
216 |
Phạm Thị Phương Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
217 |
Phạm Thị Phương Thi |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
218 |
Phạm Thị Thùy Dương |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
219 |
Phạm Văn An |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
220 |
Phạm Văn Tiến |
|
|
ThS |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
221 |
Phạm Vĩnh Minh |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
222 |
Phạm Xuân Hiệu |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
223 |
Phan Hoàng Trọng |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
224 |
Phan Kiều Hạnh |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
225 |
Phan Nguyên Thùy Trâm |
Nữ |
|
ThS |
Ngân hàng |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
226 |
Phan Thanh Hoàng |
|
|
ĐH |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
227 |
Phan Thị Huỳnh Mai |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
228 |
Phan Thị Thu Hà |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
229 |
Phan Thoại Chiêu |
Nữ |
|
ThS |
Ngân hàng |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
230 |
Phan Trần Kiều Trang |
Nữ |
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
231 |
Phan Trọng Toàn |
|
|
ThS |
Kinh tế Chính trị |
x |
|
|
|
|
232 |
Phan Xuân Bình |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
233 |
Phùng Xuân Thọ |
|
|
TS |
Máy xây dựng |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
234 |
Tạ Thị Minh Trang |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
235 |
Thái Thành Hưng |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
236 |
Tôn Nữ Yến Ly |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
237 |
Trần Cát |
|
PGS |
TS |
Cấp thoát nước |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
238 |
Trần Châu Linh |
|
|
ĐH |
Công nghệ |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
239 |
Trần Công Trung |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
240 |
Trần Hải |
|
|
ĐH |
Sư phạm Hội họa |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
241 |
Trần Hải Hậu |
|
|
ĐH |
Mỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
242 |
Trần Hữu Hải |
|
|
ThS |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
243 |
Trần Huỳnh Công Huy |
|
|
ĐH |
Hội họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
244 |
Trần Mạnh Huy |
|
PGS |
TS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
245 |
Trần Minh Trí Thành |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
246 |
Trần Ngọc Do |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
247 |
Trần Ngọc Minh Trang |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Quốc tế |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
248 |
Trần Nguyễn Mỹ Linh |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Nhật |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
249 |
Trần Phan Anh Tú |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
250 |
Trần Phụng Trân |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
251 |
Trần Phương Hạnh |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Tổng quát |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
252 |
Trần Quang Vinh |
|
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
253 |
Trần Thanh Bình |
|
|
TS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
254 |
Trần Thị Ái Nhi |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
255 |
Trần Thị Hải |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Quốc tế |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
256 |
Trần Thị Minh Hà |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Hội họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
257 |
Trần Thị Mỹ Đức |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
258 |
Trần Thị Ngọc Duyên |
Nữ |
|
ThS |
Cấp thoát nước |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
259 |
Trần Thị Ngọc Thương |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Vật lý |
x |
|
|
|
|
260 |
Trần Thị Nhật Nguyên |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
261 |
Trần Thị Thơm |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
262 |
Trần Thị Thu Hương |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
263 |
Trần Thị Thùy Liên |
Nữ |
|
ĐH |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
264 |
Trần Thị Thủy Phương |
Nữ |
|
TS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
265 |
Trần Thị Thùy Trang |
Nữ |
|
ThS |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
266 |
Trần Thị Xuân Lộc |
Nữ |
|
ThS |
LS Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
267 |
Trần Thị Yến Vinh |
Nữ |
|
ThS |
Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
268 |
Trần Thượng Bích La |
Nữ |
|
TS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
269 |
Trần Tiến Đức |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
270 |
Trần Vũ Thành Nhân |
|
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
271 |
Trần Xuân Tuấn |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
272 |
Trang Dung |
|
|
TS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
273 |
Triệu Thị Kiều Dung |
Nữ |
|
TS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
274 |
Triệu Thị Vy Vy |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Toán tin |
x |
|
|
|
|
275 |
Trịnh Tuấn Anh |
|
|
ĐH |
Luật |
x |
|
|
|
|
276 |
Trương Kim Minh Châu |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
277 |
Trương Tùng |
|
PGS |
TS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
278 |
Trương Việt Trinh |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
279 |
Võ Hữu Linh |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
280 |
Võ Minh Đăng Hải |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
281 |
Võ Thành Nghĩa |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
282 |
Võ Thanh Thịnh |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
283 |
Võ Thành Trung |
|
|
TS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
284 |
Võ Thị Hoàng Ngân |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
285 |
Vũ Hoàng Vy |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
286 |
Vũ Hứa Hạnh Nguyên |
Nữ |
|
ThS |
Toán |
x |
|
|
|
|
287 |
Vũ Nguyễn Hương Trà |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
288 |
Vũ Thị Uyên |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
289 |
Vương Hữu Cườm |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
Tổng số giảng viên |
289 |
2.1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Bảng 7: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
STT |
Họ tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn được đào tạo |
Giảng dạy môn chung (x) |
Mã ngành |
Tên ngành |
Thâm |
Tên doanh |
1 |
Bùi Thị Nhã Phương |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
x |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
2 |
Đặng Hùng Vĩ |
|
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
x |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
3 |
Đinh Hoàng Cẩm Lệ |
Nữ |
|
ThS |
Điện tự động |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
4 |
Đinh Thị Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
5 |
Đỗ Thị Mỹ Linh |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
6 |
Đoàn Duy Bình |
|
|
ThS |
Công nghệ phần mềm |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7 |
Dư Quang Bình |
|
|
ThS |
Kỹ thuật điện |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
8 |
Dương Ngọc Thọ |
|
|
ThS |
Kỹ thuật điện tử |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
9 |
Dương Thị Quỳnh Hương |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
x |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
10 |
Giang Ngọc Huấn |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
7580101 |
Kiến trúc |
|
|
11 |
Hồ Đình Thảo Nguyên |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
x |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
12 |
Hồ Dương Đông |
|
|
ThS |
Cầu đường |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
13 |
Hồ Phước Ngọc Tuyền |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
14 |
Hồ Trần Anh Ngọc |
|
|
TS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
15 |
Hoàng Hoài Thương |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế du lịch |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
16 |
Hoàng Thị Mỹ Lệ |
Nữ |
|
TS |
Công nghệ máy tính |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
17 |
Huỳnh Hữu Hưng |
|
|
TS |
Công nghệ máy tính |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
18 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Nữ |
|
TS |
Công nghệ máy tính |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
19 |
Lê Thị Như Linh |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế du lịch |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
20 |
Lê Xứng |
|
|
ThS |
Kỹ thuật điện tử |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
21 |
Lý Quỳnh Trân |
Nữ |
|
TS |
Công nghệ máy tính |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
22 |
Ngô Minh Hiền |
Nữ |
|
TS |
Ngôn ngữ học |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
23 |
Ngô Đình Thanh |
|
|
TS |
Kỹ thuật điện tử |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
24 |
Ngô Văn Sỹ |
|
|
TS |
Kỹ thuậ tđiện |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
25 |
Nguyễn Kim Ánh |
|
|
TS |
Kỹ thuật điện |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
26 |
Nguyễn Thanh Ngọc |
|
|
ThS |
Kỹ thuật điện từ |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
27 |
Nguyễn Hạ Quyên |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
28 |
Nguyễn Hoàng Mai |
|
|
TS |
Kỹ thuật điện |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
29 |
Nguyễn Hồng Thanh |
|
|
TS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
30 |
Nguyễn Ngọc |
|
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
31 |
Nguyễn Ngọc Chinh |
|
|
TS |
Ngôn ngữ học |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
32 |
Nguyễn Phạm Thanh Uyên |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
33 |
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
34 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
35 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
36 |
Nguyễn Trúc Phương |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
37 |
Nguyễn Trúc Thuyên |
Nữ |
|
TS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
38 |
Nguyễn Văn Hưng |
|
|
TS |
Công nghệ máy tính |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
39 |
Phạm Lý Nhã Ca |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế du lịch |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
40 |
Phạm Văn Phát |
|
|
ThS |
Kỹ thuật điện từ |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
41 |
Trần Lê Quỳnh Anh |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
42 |
Trần Nguyễn Ngọc Hương |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
43 |
Trần Thị Thanh Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
44 |
Trần Thị Thùy Hương |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
45 |
Trần Thị Túy Phượng |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
46 |
Trịnh Quỳnh Đông Nghi |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
47 |
Trịnh Thị Thái Hòa |
Nữ |
|
TS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
48 |
Trương Thị Diễm |
Nữ |
|
TS |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
49 |
Trương Văn Hòa |
|
|
ThS |
Công nghệ máy tính |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
Tổng số giảng viên |
49 |
3. Các thông tin của năm tuyển sinh 2020
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Trường ĐHKTĐN tuyển sinh đào tạo đại học hệ chính quy đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐHKTĐN tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐHKTĐN tổ chức xét tuyển vào đại học theo 2 phương thức sau:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (40% tổng chỉ tiêu);
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT ghi trong học bạ của học sinh tốt nghiệp THPT (60% tổng chỉ tiêu).
Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa (đối với cả 2 phương thức); tổ chức thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh đối với các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Mã ngành, tên ngành đào tạo, số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất), ngày và cơ quan có thẩm quyền cho phép, năm bắt đầu đào tạo, năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh 2020 được thể hiện ở Bảng 8: Danh mục các ngành đào tạo năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (trang 26).
b) Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường, của từng ngành đào tạo theo từng phương thức tuyển sinh và các thông tin về các tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành được thể hiện ở Bảng 9: Chỉ tiêu tuyển sinh tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (trang 27 và trang 28).
Bảng 8: Danh mục các ngành đào tạo năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày ban hành quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2006 |
2019 |
2 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2006 |
2019 |
3 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2006 |
2019 |
4 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2006 |
2019 |
5 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2006 |
2019 |
6 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2007 |
2019 |
7 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2007 |
2019 |
8 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2007 |
2019 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2008 |
2019 |
10 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2008 |
2019 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2008 |
2019 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2008 |
2019 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2008 |
2019 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2019 |
15 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
1162/QĐ-BGDĐT |
27/3/2018 |
Bộ GDĐT |
2016 |
2019 |
16 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1354/QĐ-BGDĐT |
06/4/2018 |
Bộ GDĐT |
2018 |
2019 |
Bảng 9: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
STT
|
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến): 2056 |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
PT1- |
PT2- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Theo KQ thi THPT |
Theo học bạ THPT |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
120 |
180 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
Toán |
2 |
Đại học |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
20 |
30 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
3 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
120 |
180 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
4 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
40 |
60 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
5 |
Đại học |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
20 |
30 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
6 |
Đại học |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
12 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
Toán |
7 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
40 |
60 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
Toán |
8 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
72 |
108 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
10 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
36 |
54 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
11 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
60 |
90 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Tiếng Anh |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
|
Tiếng Anh |
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
Tiếng Anh |
12 |
Đại học |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
40 |
66 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Tiếng Anh |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
|
Tiếng Anh |
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
Tiếng Anh |
13 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
120 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
14 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
90 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
15 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
60 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
16 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
60 |
90 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
Toán |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
Toán |
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Toán |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
Toán |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
3.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Đối với PT1: Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, sẽ công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.
b) Đối với PT2: Thí sinh có kết quả học tập ở THPT đạt được các mức điểm sau (theo 1 trong 4 cách tính):
+ Cách 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn văn hóa ở lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 18,0 (đối với các tổ hợp có 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thì tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa không nhỏ hơn 12,0; đối với tổ hợp có 1 môn văn hóa và 2 môn năng khiếu, thì điểm trung bình của môn văn hóa (môn Ngữ văn) không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0); hoặc:
+ Cách 2: Điểm trung bình chung của tất cả các môn văn hóa ở lớp 12 không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0; hoặc:
+ Cách 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn văn hóa ở năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 (ở 5 học kỳ) trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 18,0 (đối với các tổ hợp có 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thì tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa không nhỏ hơn 12,0; đối với tổ hợp có 1 môn văn hóa và 2 môn năng khiếu, thì điểm trung bình của môn văn hóa (môn Ngữ văn) không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0), hoặc:
+ Cách 4: Điểm trung bình chung của tất cả các môn văn hóa ở năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 (ở 5 học kỳ) không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0).
3.5.2. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Đối với PT1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.
- Đối với PT2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập ở THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, được quy định tại Khoản b Mục 3.5.1.
Đối với cả 2 phương thức xét tuyển, để được xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất), thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tổ chức, hoặc lấy kết quả dự thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 4,0 điểm trở lên. Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh (tổ hợp A01) để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.
- Các thông tin cần thiết khác
Các thông tin về: ký hiệu trường, mã ngành đào tạo, các tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành, mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ ... được thể hiện ở Bảng 10: Ký hiệu Trường, mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các thông tin cần thiết khác (trang 30 và trang 31).
Bảng 10: Ký hiệu trường, mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các thông tin cần thiết khác
Tên trường, |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Môn thi/ bài thi xét tuyển |
Tổng |
Học phí năm học 2020-2021 (nghìn đồng/ tín chỉ) |
Các thông tin cần thiết khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
KTD |
|
|
2.056 |
|
1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 4,0 điểm trở lên. 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: - Đối với PT1: Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, sẽ công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT. - Đối với PT2: Thí sinh có kết quả học tập ở THPT đạt được các mức điểm theo 1 trong 4 cách tính, được quy định tại Khoản b Mục 3.5.1. của Đề án này. 3. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.
4. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn: Môn Vẽ mỹ thuật đối với các ngành năng khiếu; Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01); Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn. |
Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
Các ngành Năng khiếu |
|
|
|
|
|
|
Kiến trúc (chất lượng cao) |
|
7580101 |
1. Vẽ MT, Toán, Lý (V00) 2. Vẽ MT, Toán, Văn (V01) 3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
300 |
770 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
7580105 |
30 |
715
|
||
Thiết kế nội thất |
|
7580108 |
100 |
|||
Thiết kế đồ họa
|
|
7210403 |
1. Vẽ MT, Toán, Lý (V00) 2. Vẽ MT, Toán, Văn (V01) 3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02) 4. Vẽ MT,Văn, Bố cục màu (H00)
|
0 |
||
Các ngành Kỹ thuật, Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
|
7580201 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
300 |
670 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
|
7580205 |
100 |
|||
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
|
7580210 |
50 |
|||
Quản lý Xây dựng |
|
7580302 |
50 |
|||
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
150 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
7510301 |
100 |
|||
Các ngành Kinh tế và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
|
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
180 |
620 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340201 |
90 |
|||
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
200 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
150 |
670 |
||
Các ngành Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh: |
|
7220201 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
150 |
620 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
|
7220204 |
106 |
Bảng 11: Hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển
Phương thức xét tuyển |
Cách ĐKXT |
Hồ sơ ĐKXT |
|
PT 1 |
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT. - Các đợt bổ sung: Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).
|
Áp dụng cho các đợt xét tuyển bổ sung: 1) Phiếu ĐKXT (thí sinh in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công); 2) Bản 2) Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020; |
3) Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất; (Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.) 4) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020); hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020); 5) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
|
PT 2 |
Tất cả các đợt xét tuyển: Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).
|
Áp dụng cho mọi đợt xét tuyển: 1) Phiếu ĐKXT (thí sinh in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công); 2) Bản sao học bạ THPT có chứng thực; |
3.7. Tổ chức tuyển sinh
- Đăng ký xét tuyển:
Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn ở Bảng 11: Hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển (trang 32).
- Thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật:
Đối với cả 2 phương thức xét tuyển, để dự kỳ thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tổ chức, thí sinh phải nộp trực tiếp hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) tại Trường, hoặc gửi hồ sơ ĐKDT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh. Mẫu hồ sơ ĐKDT tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật được đăng tải kèm theo Thông báo tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật hằng năm trên trang thông tin điện tử của Trường http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-mon-nang-khieu.html
3.8. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo đúng Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
3.9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện việc thu lệ phí xét tuyển và thi tuyển trong tuyển sinh theo đúng quy định tại Thông tư liên bộ của Bộ GDĐT và Bộ Tài chính.
3.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ chính quy
Học phí năm học 2020-2021 được thể hiện ở Cột 6 của Bảng 10: Ký hiệu Trường, mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các thông tin cần thiết khác (trang 30 và trang 31).
3.11. Các nội dung khác
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo chi tiết trên trang thông tin điện tử của Trường về việc tổ chức thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.
- Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, xét tuyển đại học hệ chính quy:
+ Địa chỉ website của Trường: www.dau.edu.vn
+ Cán bộ thông tin hỗ trợ trực tiếp. Danh sách cán bộ hỗ trợ được thể hiện ở Bảng 12 (trang 34)
Bảng 12: Danh sách cán bộ của Trường thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc cho thí sinh
STT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
1 |
Nguyễn Thị Oanh |
Phó Hiệu trưởng |
0913403879 |
oanhnt@dau.edu.vn |
2 |
Lê Công Toàn |
Phó Hiệu trưởng |
0905118893 |
toanlc@dau.edu.vn |
3 |
Phùng Xuân Thọ |
Trưởng phòng Đào tạo |
0914113222 |
thopx@dau.edu.vn |
4 |
Nguyễn Hải Hoàn |
Trưởng phòng Khoa học công nghệ và HTQT |
0944850888 |
hoannh@dau.edu.vn |
3.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.12.1. Kỳ tuyển sinh lần 1:
- Tuyển sinh đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT (27/9/2020 – 03/10/2020)
- Tuyển sinh đợt 2 (bổ sung đợt 1): 04/10/2020 – 14/10/2020 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)
- Tuyển sinh đợt 3 (bổ sung đợt 2): 15/10/2020 – 25/10/2020 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)
3.12.2. Kỳ tuyển sinh lần 2: Tháng 12/2020
Trường sẽ tổ chức kỳ tuyển sinh lần 2 trong tháng 12/2020 đối với các ngành còn chỉ tiêu. Thông tin chi tiết sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường, sau khi kết thúc kỳ tuyển sinh lần 1.
3.13. Tình hình việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) được thể hiện ở Bảng 13 (trang 35)
Bảng 13: Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017 và năm 2018
Khối ngành |
Tốt nghiệp năm 2017 |
Tốt nghiệp năm 2018 |
||||||
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Trúng tuyển và nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Số SV đã có việc làm |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Trúng tuyển và nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Số SV đã có việc làm |
|
II |
50 |
46 |
34 |
33 |
70 |
87 |
59 |
57 |
III |
200 |
180 |
156 |
143 |
300 |
170 |
137 |
132 |
V |
1360 |
1031 |
729 |
678 |
1080 |
1133 |
753 |
715 |
VII |
40 |
43 |
29 |
27 |
140 |
106 |
69 |
66 |
Tổng |
1650 |
1300 |
948 |
881 |
1590 |
1496 |
1018 |
970 |
3.14. Tài chính
- Nguồn thu hợp pháp/năm của Trường (năm 2019): 85.306.140.550 đồng/năm;
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm (năm 2019): 13.147.596 đồng/SV/năm.
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 5 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Anh Tuấn