BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||
Số: 395 /QĐ-ĐHKTĐN |
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 07 năm 2019 |
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ (lớp 12)
kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019
của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Căn cứ Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng;
Căn cứ “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 và Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ “Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông”, ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 và Thông tư số 03/2019/TT-BGDĐT ngày 18/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học”;
Căn cứ ”Đề án tuyển sinh năm 2019” của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng;
Căn cứ Kết luận của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng họp ngày 18/7/2019 về việc xác định điểm trúng tuyển kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển học bạ (lớp 12),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điểm trúng tuyển kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển học bạ (lớp 12) của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 |
|
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
18,0 |
(V00,V01,V02) |
6,5 |
22,0 |
(A01) |
7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
|||
2 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16,0 |
(V00,V01,V02) |
6,0 |
18,0 |
(A01) |
6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
|||
3 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
18,0 16,5 |
(V00,V01,V02) (H00) |
6,5 |
4 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
|||
5 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18,0 |
(A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|||
7 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|||
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|||
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|||
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|||
11 |
7340301 |
Kế toán |
|||
12 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
|||
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|||
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,5 |
(A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19,5 |
(D01, A01, D14, D15) |
6,5 |
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,0 |
(D01, A01, D14, D15) |
7,0 |
Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất phải có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 4,0 trở lên (trừ trường hợp ĐKXT theo tổ hợp A01và ĐKXT theo điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 nhưng không thi Vẽ mỹ thuật).
- Các mức điểm nêu trên không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hội đồng tuyển sinh, trưởng các phòng, trưởng các khoa, trưởng các bộ môn trực thuộc trường căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: - Chủ tịch HĐQT (để báo cáo);
- Các phòng, khoa (để thực hiện); - Đăng trên trang Web của Trường; - Lưu: VT, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(Đã ký)
Phạm Anh Tuấn |