KẾ HOẠCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2023
TT |
Nội dung triển khai |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Tổ chức, cá nhân phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ |
|||
1 |
Ban hành và công khai quy chế tuyển sinh cho các hình thức đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT. |
CSĐT |
Vụ GDĐH Cục CNTT |
Trước khi công bố Đề án tuyển sinh |
2 |
Công bố đề án tuyển sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh của CSĐT |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Trước ít nhất 30 ngày khi thí sinh đăng ký dự tuyển |
3 |
Hoàn thành việc rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên |
Sở GDĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Ngày 31/3/2023 |
4 |
Hoàn thành cơ sở dữ liệu ngành trên hệ thống HEMIS phục vụ công tác xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 |
Cục CNTT CSĐT |
Vụ GDĐH |
Ngày 31/3/2023 |
5 |
Hoàn thành tập huấn quy chế, ban hành văn bản hướng dẫn tuyển sinh |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
CSĐT; Sở GDĐT |
Ngày 15/6/2023 |
6 |
Hoàn thành chạy thử, tập huấn phần mềm Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
CSĐT |
Ngày 15/6/2023 |
7 |
Hoàn thành việc cập nhật thông tin tuyển sinh của CSĐT vào Hệ thống (trang Nghiệp vụ) |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Ngày 15/6/2023 |
8 |
Rà soát kết quả điểm học tập cấp THPT (học bạ) trên Hệ thống |
Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận |
Cục CNTT |
Từ ngày 30/5 đến 17 giờ 00 ngày 20/6/2023 |
9 |
Hoàn thành việc tập huấn công tác tuyển sinh tại các địa phương |
Sở GDĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Ngày 30/6/2023 |
10 |
Tổ chức chạy thử thực hành việc đăng ký xét tuyển, nộp lệ phí dịch vụ tuyển sinh (lệ phí xét tuyển) trên Hệ thống |
Thí sinh |
Vụ GDĐH; Cục CNTT; Sở GDĐT |
Từ ngày 1/7 đến ngày 4/7/2023 |
11 |
Rà soát, sửa sai, xác nhận thông tin chế độ ưu tiên của thí sinh. |
Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày thí sinh đăng ký dự thi THPT đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2023 |
12 |
Hoàn thành cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt, độc lập, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) kết quả thi các môn năng khiếu. |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Trước 17 giờ 00 ngày 25/7/2023 |
13 |
Hoàn thành việc chạy thử, tập huấn công tác xử lý nguyện vọng ĐKXT. |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
CSĐT |
Ngày 30/7/2023 |
14 |
Tổ chức trực hỗ trợ thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức trực tuyến. |
CSĐT; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận; Thí sinh |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày thí sinh đăng ký dự thi THPT đến ngày 30/10/2023 |
II |
TỔ CHỨC XÉT TUYỂN THẲNG |
|||
1 |
Hoàn thành nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về các CSĐT |
Thí sinh; CSĐT |
Vụ GDĐH; Sở GDĐT |
17 giờ 00 ngày 30/6/2023 |
2 |
Hoàn thành việc xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống |
CSĐT |
Thí sinh; Sở GDĐT |
Ngày 05/7/2023 |
3 |
Hoàn thành xét tuyển thẳng. Xác nhận nhập học trên Hệ thống (nếu có). |
Thí sinh; CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày 05/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/8/2023 |
III |
TỔ CHỨC XÉT TUYỂN SỚM |
|||
1 |
Hoàn thành công tác xét tuyển sớm và thông báo kết quả cho thí sinh để đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống. |
CSĐT |
Thí sinh; Sở GDĐT |
17 giờ 00 ngày 04/7/2023 |
IV |
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRÊN HỆ THỐNG |
|||
1 |
Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống. |
Sở GDĐT; Thí sinh |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày 5/7 đến ngày 11/7/2023 |
2 |
Đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định. |
Thí sinh; CSĐT; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày 5/7 đến 17 giờ 00 ngày 25/7/2023 |
3 |
Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo giáo viên, khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề. |
Bộ GDĐT |
Các đơn vị chức năng của Bộ; CSĐT |
Ngày 20/7/2023 |
4 |
Hoàn thành việc điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên Hệ thống và trang thông tin điện tử của CSĐT đối với ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe (nếu có). |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
17 giờ 00 ngày 22/7/2023 |
5 |
Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến |
Cục CNTT; Thí sinh; Sở GDĐT; Điểm tiếp nhận; đơn vị điều phối nhận lệ phí xét tuyển cho Hệ thống |
Vụ GDĐH |
Từ ngày 26/7 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2023 |
V |
XÉT TUYỂN VÀ XỬ LÝ NGUYỆN VỌNG THEO KẾ HOẠCH CHUNG |
|||
1 |
- Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; điểm các kì thi (nếu có). - Tổ chức xét tuyển. |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày 9/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2023 |
2 |
Xử lý NV trên Hệ thống để xác định NV cao nhất trong số NV mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
CSĐT |
Từ 9/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2023 |
VI |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ VÀ XÁC NHẬN NHẬP HỌC |
|||
1 |
Hoàn thành việc thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1. |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
17 giờ 00 ngày 14/8/2023 |
2 |
Hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống. |
Thí sinh |
CSĐT; Vụ GDĐH; Cục CNTT |
17 giờ 00 ngày 30/8/2023 |
VII |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG |
|||
1 |
Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung. |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ ngày 01/9/2023 |
2 |
Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định. |
CSĐT |
Vụ GDĐH; Cục CNTT |
Từ tháng 10 đến tháng 12/2023 |
VIII |
BÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH |
|||
1 |
Hoàn thành báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2023. |
CSĐT |
Vụ GDĐH |
Ngày 31/12/2023 |